藥品南名氣味正治⿰𤔄欠括
Dược phẩm nam danh khí vị chính trị ca quát
NLVNPF-0758
R.271
- Creator
- Anonymous
- Source
- National Library of Vietnam/ Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Publisher
- [s.n.]
- Place
- [S.l.]
- Date
- [n.d.]
- Description
- “Sách gồm 2 phần:
Phần 1: Sách ghi tên, đặc tính và công dụng của các loại cây dược liệu của Việt Nam viết bằng thể thơ 7 chữ, có chia ra từng bộ: nguyên thảo bộ ( gồm 62 loại như: sài hổ, hoàng linh, sơn tam, cao lương, khương hoàng…mỗi cây thuốc đều ghi khá kỹ) 原草部, đằng thảo bộ (gồm 17 loại: cẩm địa la, ngũ vị tử, sứ quân tử, cát căn…) 籐草部, thuỷ thảo bộ (gồm 6 loại như: cát bồ thông , bồ hoàng, thuỷ tháo…) 水草部, cốc bộ ( 14 loại: canh mễ, thao mễ, lang vĩ…) 谷部, thái bộ (46 loại: phỉ thái, hung căn, đại toán, giới thái, bạch giới tử, sinh khương…) 菜部, quả bộ (49 loại: mai tử, lý tử, đào tử, đường lê…) 果部, mộc bộ ( 42 loại: quang lang, tùng, quế…) 木部, trùng bộ (32 loài: phong mật, phong lạp, phong phòng, tàm…) 虫部, lân bộ ( 8 loài: xuyên sơn giáp, bách hoa xà, bạch hoa xà…) 鱗部, ngư bộ (tinh ngư, tôn ngư, tra ngư…) 魚部, giáp bộ ( 6 loại: qui, điền giải) 甲部, giới bộ ( 13 loại: bạn, kiến, giáp doanh) 介部, cầm bộ ( 39 loại: hùng kê, ô kê…) 禽部, thuỷ điểu bộ (12 loại: nhạn, bạch nga…), 水鳥部, lục súc bộ ( 26 loài : lợn, trâu nước, sừng trâu…), sơn thú bộ ( 36 loài: hổ, voi, tê giác…) 山獸部, thuỷ bộ ( thuỷ, bích hải thuỷ) 水部, thổ bộ (hoàng thổ, thổ phong sào) 土部, kim bộ (tinh kim) 金部, nhân bộ 人部.
Phần 2: Chép quyển 13 bộ Hải thượng y tông tâm lĩnh 海上醫宗心領, nói về Nam dược.
Cuối sách là bài Chỉ nam dược tính phú 指南藥性賦.” (Thọ, pp. 95-97).
- Notes
- -
- Language
- Hán-Nôm
- Type
- Văn bản/ Text
- Size
- 29 x 16cm
- Pages
- 118
- Condition
- Kém/ Poor
- Print type
- Handwritten text/ Viết tay
- Imaging date
- 01/06/2009