普通讀本
Phổ thông độc bản
NLVNPF-0704
R.365
- Creator
- 鄂亭舉人范光璨Ngạc Đình cử nhân Phạm Quang Xán
- Source
- National Library of Vietnam/ Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Publisher
- 柳文堂藏板 • Liễu Văn Đường tàng bản
- Place
- [S.l.]
- Date
- 維新四年 • 1911
- Description
- “Sách phổ cập kiến thức mới hồi đầu thế kỷ XX, mục đích nâng cao dân trí, khuyến khích dân chúng hăng hái độc lập tự cường. Mỗi bài đều có phần chữ Hán và phần chữ quốc ngữ.
Thiên văn [天文]: Bài 1: Tổng thuyết [總説]: Thiên văn, địa lý, vũ trụ. Bài 2: Địa cầu viên chuyển [地球圓轉]: Đất tròn như quả cầu cho nên gọi là địa cầu. Đất xoay tròn mà các loài vật trên mặt đất không rơi giữa trời…Bài 3: Địa cầu lưỡng động [地球兩動]: Đất có 2 chuyển động: một là Nhật động, hai là Niên động. Quả đất quay từ đông sang tây…Bài 4: Kinh vĩ độ [經緯度]. Bài 5: Phương hướng [方向]. Bài 6: Tứ thời [四辰]. Bài 7. Ngũ đái [五帶]: Chia làm 2 đới Hàn, Nhiệt, Xích đạo, Hoàng đạo. Các nước giàu mạnh thường ở ôn đới nhiều. Hàn đới thì dân thưa ít, kinh tế kém phát triển. Bài 8: Thái dương [太陽]. Bài 9: Thái âm [太陰]. Bài 10: Mặt trăng tròn khuyết. Bài 11: Nhật thực, nguyệt thực [日食月食].
Địa lý 地理: Bài 1: Tổng luận [總論]. Bài 2: Địa chất [地質]. Bài 3: Địa chi ngoại bộ [地之外部]. Bài 5: Thuỷ thành thạch [水成石]. Bài 6: Thạch phân loại [石分類]. Bài 7: Địa trung di tích [地中遺跡]. Bài 9: Khối thạch phân loại [塊石分類]. Bài 10: Thạch thán (Đá vôi) [石炭]. Bài 11: khoáng vật (thượng) [礦物上]. Bài 12: Khoáng vật (trung) [礦物中]. Bài 13: Khoáng vật (hạ) [礦物下]. Bài 14: Hải dương [海洋]. Bài 15: triều tịch [潮汐]. Bài 16: Giang hà hồ bạc [江河湖泊]. Bài 17: thuỷ tuyền [水泉]. Bài 18: Lục địa [陸地]. Bài 19: Cao nguyên, Để nguyên [高原抵原]. Bài 20: Sơn nhạc [山岳]. Bài 21: Hoả sơn [ 火山]. Bài 22: Địa chấn [地震].” (Thọ, p. 300).
- Notes
- Thiếu tờ 15.
- Language
- language id=6
- Type
- Văn bản/ Text
- Size
- 26 x 15cm
- Pages
- 39
- Condition
- Bình thường/ Fair
- Print type
- Woodblock text/ Khắc in
- Imaging date
- 03/04/2009